Bước tới nội dung

may

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maj˧˧maj˧˥maj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maj˧˥maj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

may

  1. Gió.
    Buôn gió bán may.
  2. Điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình.
    Gặp may.
    Cầu may.

Tính từ

[sửa]

may

  1. được dịp tốt, điều tốt.
    May mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng đã cướp hết của cải rồi.
    Chuyến đi này rất may.

Dịch

[sửa]

Từ láy

[sửa]

Động từ

[sửa]

may

  1. Dùng kim, máy khâu kết các mảnh vải thành quần áo, trang phục.
    May áo.
    Ông ấy may đẹp lắm.

Dịch

[sửa]
  • tiếng Anh: sew

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hoa Kỳ

Từ tương tự

Trợ động từ

may trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ) /ˈmeɪ/

  1. Có thể, có lẽ.
    it may be — điều đó có thể xảy ra
    they may arrive tomorrow — có thể ngày mai họ đến
  2. Có thể (được phép).
    may I smoke? — tôi có thể hút thuốc được không?
  3. Có thể (dùng thay cho cách giả định).
    you must work hard that you may succeed — anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công
    however clever he may be — dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa
    we hope he may come again — chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa
  4. Chúc, cầu mong.
    may our friendship last forever — chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững

Chia động từ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

may (số nhiều mays) /ˈmeɪ/

  1. Cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Ili Turki

[sửa]

Danh từ

[sửa]

may

  1. chất béo.

Tiếng Karakalpak

[sửa]

Danh từ

[sửa]

may

  1. mỡ.

Tiếng Khơ Mú

[sửa]

Động từ

[sửa]

may

  1. nói.
    Đồng nghĩa: lau

Tham khảo

[sửa]
  • Tạ Văn Thông, Tạ Quang Tùng (2020). Trạng thái ngôn ngữ các dân tộc thuộc nhóm Khơ-mú ở Việt Nam

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

may

  1. (Nùng Inh) sợi chỉ.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

may

  1. bạn.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

may

  1. nốt ruồi.

Tiếng Uzbek

[sửa]

Danh từ

[sửa]

may

  1. tháng Năm.

Xem thêm

[sửa]

(Các tháng trong năm theo lịch Gregorius) oy: yanvar, fevral, mart, aprel, may, iyun, iyul, avgust, sentabr, oktyabr, noyabr, dekabr (Thể loại: Tháng/Tiếng Uzbek)

Tiếng Xtiêng

[sửa]

Đại từ nhân xưng

[sửa]

may

  1. mày (nam).

Tham khảo

[sửa]
  • Phan Thanh Tâm - Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG-HCM (2017). Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Stiêng. Đăng trên Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.